SL-250, 450, 540, 650
Tính năng
SL-250 (kiểu giá lắp dao tổ hợp)
Hiệu năng cao giúp tăng sản lượng
Cấu trúc máy bằng gang đúc chất lượng cao được tôi khử ứng suất. Ray dẫn hướng được tôi cứng cao tần và mài chính xác để đảm bảo hiệu quả vận hành và tuổi thọ sử dụng lâu dài:
Khóa trục chính - Thiết kế khóa trục chính thay đổi mâm cặp nhanh chóng và dễ dàng.
Giá lắp dao tổ hợp + Mâm xoay dao (tùy chọn) - Kiểu giá lắp dao tổ hợp + mâm xoay dao phù hợp cho mọi kiểu gia công.
Mẫu gia công- Thích hợp gia công các thiết bị y tế quang học, bộ phận ô tô xe máy và sản phẩm 3C (máy tính, phương tiện liên lạc và đồ điện tử gia dụng).
Được thiết kế và sản xuất bởi ý tưởng hướng tới sự hoàn hảo, các máy tiện CNC đều được đón nhận bởi thị trường trong nước và quốc tế vì hiệu năng vượt trội của máy. Đây là dòng máy phù hợp gia công chi tiết ngành ô tô, xe máy, hàng không (vũ trụ) và máy công nghiệp.SL-450, SL-540, SL-650
Khả năng gia công hoàn hảo:
Mâm dao servo – Điều khiển vị trí mâm dao bằng động cơ servo và khóa bằng thủy lực, cho phép đổi dao nhanh và độ chính xác vị trí cao. Mâm dao servo có lợi thế tuyệt vời về khả năng tiện công suất lớn và độ ổn định vượt trội.
Trục vít me chính xác- Chuyển động trục X truyền động bằng vít me loại C1 và trục Z được dự ứng lực để giảm biến dạng nhiệt xuống mức thấp nhất trong khi vẫn đảm bảo độ chính xác truyền động cao.
Bộ phận điện - Mạch điều khiển sử dụng các bộ phận điện tử chất lượng cao, đảm bảo kiểm soát tối đa và độ ổn định trong thời gian vận hành kéo dài và tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Thiết kế tối ưu - trục X/Y với thiết kế dự ứng lực, trục vít me của trục X, Z tiêu chuẩn loại C1, C3 và loại P4 loại ổ đỡ độ chính xác cao, đảm bảo sản phẩm gia công độ chính xác cao và tránh biến dạng nhiệt.
Ụ sau thủy lực thủ công - tiêu chuẩn với ụ sau thủ công có thể di chuyển và cố định tùy theo phôi, cho khả năng kẹp phôi chắc chắn và ổn định. Có tùy chọn ụ sau lập trình được và mũi chống tâm động, thuận tiện cho nhiều ứng dụng gia công.
Khoảng cách giữa các dẫn hướng rộng hơn - Trục X, Z được trang bị với dẫn hướng tuyến tính độ chính xác cao. Kết hợp với khoảng cách rộng giữa các thanh dẫn hướng tuyến tính trục Z nâng cao độ ổn định vững chắc khi tiện. (Chỉ đối với SL-54051, 54060)
Đơn vị: mm/inch
Model | SL -250 (42) | SL -450 (52) | SL -540 (51) | SL -540 (60) | |
Khả năng gia công | Đường kính tiện qua băng(ØD) | 250 | 450 | 540 | 540 |
Đường kính tiện qua bàn trượt dọc trên(ØD) | 120 | 260 | 280 | 280 | |
Khoảng cách giữa hai tâm | - | 370 | 460 | 460 | |
Đường kính tiện tiêu chuẩn | 90 | 210 | 210 | 210 | |
Chiều dài tiện lớn nhất | 120 | 350 | 460 | 460 | |
Động cơ trục chính | AC 7.5Kw/ 10HP | AC 11Kw/ 15 HP | AC 11/ 15HP | AC 11/ 15HP | |
Tốc độ trục chính (tối đa) | 100~5000 vòng/phút | 4200 vòng/phút | 4500 vòng/phút | 4200 vòng/phút | |
Mũi trục chính | A2-5 | A2-6 | A2-6 | A2-6 | |
Lỗ trục chính (ØD) | 52 | 65 | 62 | 75 | |
Khả năng tiện phôi thanh (ØD) | 42 | 52 | 51 | 60 | |
Đường kính trong ổ đỡ trước của trục chính (ØD) | 70 | 100 | 100 | 100 | |
Cỡ mâm cặp | OP - 6"(F-48C) | 8" | 8"(F-58C) | 8"(F-58C) | |
Động cơ bơm tưới nguội | 1/ 2 HP | 1.5 HP | 3/ 4 HP | 3/ 4 HP | |
Ụ sau | Côn ụ sau | - | MT#4 | MT#4 | MT#4 |
Đường kính ống lót ụ sau (ØD) | 80 | 65 | 65 | ||
Hành trình ống lót ụ sau | 70 | 50 | 50 | ||
Hành trình | Hành trình trục X | 250 | 185 | 170+45 | 170+45 |
Hành trình trục Z | 250 | 375 | 520 | 520 | |
Tốc độ di chuyển nhanh trục X | 15 m/phút | 20 m/phút | 24 m/phút | 24 m/phút | |
Tốc độ di chuyển nhanh trục Z | 15 m/phút | 20 m/phút | 24 m/phút | 24 m/phút | |
Bàn xe dao | Giá trị nhập bước tiến dao nhỏ nhất | 0,001 | 0,001 | ||
Cỡ chuôi dao vuông | 20 | 25 | |||
Đường kính dao doa tối đa (ØD) | 20 | 32 | 32 | 32 | |
Số lượng vị trí dao | 8+Tổ hợp dao | 10 | 10 (tùy chọn 12) | 10 | |
Thời gian đổi dao | 1,1 giây | 1,2 giây | |||