Là dây chuyền tôi thấm Cacbon liên tục có khí bảo vệ- tạo ra sản phẩm có bề mặt cứng nhưng trong lõi vẫn mềm. Tính tự động hóa và năng suất cao, áp dụng cho sản xuất hàng loạt số lượng lớn.
Các sản phẩm thông dụng: dụng cụ cầm tay, linh kiện ô tô, xe máy...
- Chu trình sản xuất cơ bản: Mẫu cần nhiệt luyện -> Rửa (tùy loại sản phẩm) -> Lò tôi -> Tôi qua bể tôi dầu -> Bể rửa và làm nguội -> Lò ram -> Mạ (nếu cần)
- Thông thường dây chuyền nhiệt luyện cần sử dụng thiết bị tạo khí bảo vệ sản phẩm trong quá trình nhiệt luyện, tránh làm sản phẩm bị oxi hóa. Có 2 phương pháp tạo khí bảo vệ: Sử dụng khí Gas CmHn và sử dụng Methanol. Trong đó, Methanol được sử dụng phổ biến hơn do chi phí đầu tư thấp, dễ dàng vận hành, bảo trì, bảo dưỡng.
- Một số đặc điểm của dây chuyền nhiệt luyện tôi thấm Cacbon liên tục có khí bảo vệ:
Ký hiệu | Công suất mỗi giờ cho thép cacbon trung bình và thép cacbon cao (kg) | Công suất mỗi giờ cho thép cacbon thấp (kg) | Chiều rộng băng tải (mm) | Chiều cao bên trong (mm) | Chiều dài khu vực nung (mm) | Chiều dài bên trong (mm) | Công suât (kw) | |
SY-805-A | 124-138 | 48-69 | 400 | 100 | 3000 | 3500 | 54-60 | |
SY-805-1 | 198-220 | 84-120 | 400 | 100 | 4000 | 3500 | 75-90 | |
SY-805-2 | 352-385 | 204-240 | 500 | 100 | 5500 | 3500 | 120-150 | |
SY-805-3 | 414-483 | 313-350 | 600 | 100 | 6000 | 3500 | 160-200 | |
SY-805-4 | 506-572 | 413-463 | 800 | 100 | 6000 | 3500 | 225-250 | |
SY-805-5 | 720-780 | 546-598 | 800 | 100 | 8000 | 3500 | 270-300 | |
SY-805-6 | 1000-1100 | 833-917 | 800 | 100 | 10000 | 3500 | 360-400 | |
SY-805-7A | 1250-1375 | 1040-1146 | 1000 | 100 | 10000 | 3500 | 450-500 | |
SY-805-7 | 1500-1650 | 1249-1375 | 1200 | 100 | 10000 | 3500 | 540-600 | |
SY-805-8 | 1800-1980 | 1499-1650 | 1200 | 100 | 12000 | 3500 | 630-700 |