uploads/banner-con/

DÂY CHUYỀN NHIỆT LUYỆN THẤM CACBON LIÊN TỤC CÓ KHÍ BẢO VỆ

Là dây chuyền tôi thấm Cacbon liên tục có khí bảo vệ- tạo ra sản phẩm có bề mặt cứng nhưng trong lõi vẫn mềm. Tính tự động hóa và năng suất cao, áp dụng cho sản xuất hàng loạt số lượng lớn.

Các sản phẩm thông dụng: dụng cụ cầm tay, linh kiện ô tô, xe máy...

 

- Chu trình sản xuất cơ bản: Mẫu cần nhiệt luyện -> Rửa (tùy loại sản phẩm) -> Lò tôi -> Tôi qua bể tôi dầu -> Bể rửa và làm nguội -> Lò ram -> Mạ (nếu cần)

- Thông thường dây chuyền nhiệt luyện cần sử dụng thiết bị tạo khí bảo vệ sản phẩm trong quá trình nhiệt luyện, tránh làm sản phẩm bị oxi hóa. Có 2 phương pháp tạo khí bảo vệ: Sử dụng khí Gas CmHn và sử dụng Methanol. Trong đó, Methanol được sử dụng phổ biến hơn do chi phí đầu tư thấp, dễ dàng vận hành, bảo trì, bảo dưỡng.

- Một số đặc điểm của dây chuyền nhiệt luyện tôi thấm Cacbon liên tục có khí bảo vệ:

  • Tiết kiệm điện năng: sử dụng các loại vật liệu giữ nhiệt tốt như tấm Silicat cacbon, tấm sợi ceramic đảm bảo hiệu năng cao
  • Vận hành: Hoàn toàn tự động, tiết kiệm nhân công
  • Chất lượng: Có thể chỉnh quạt trộn khí theo nhiều bước giúp tạo ra nhiệt độ đồng nhất đáp ứng được yêu cầu chất lượng cao
  • Khí bảo vệ: sử dụng khí Cacbon hydro CmHn hoặc methanol để tạo ra hỗn hợp khí bảo vệ cho quá trình tôi thấm Cacbon và ram sản phẩm. Trong đó phương pháp sử dụng khí methanol ưu việt hơn do chi phí đầu tư và vận hành, bảo trì bảo dưỡng vượt trội hơn.
  • Độ chính xác: CP ±0.03%; độ chênh lệch nhiệt độ ±5℃
  • Sử dụng cơ cấu tự bôi trơn: tiết kiệm nhân công bảo trì bôi mỡ định kỳ

Ký hiệu

Công suất mỗi giờ cho thép cacbon trung bình và thép cacbon cao (kg)

Công suất mỗi giờ cho thép cacbon thấp (kg)

Chiều rộng băng tải (mm)

Chiều cao bên trong (mm)

Chiều dài khu vực nung (mm)

Chiều dài bên trong (mm)

Công suât (kw)

 
 

SY-805-A

124-138

48-69

400

100

3000

3500

54-60

 

SY-805-1

198-220

84-120

400

100

4000

3500

75-90

 

SY-805-2

352-385

204-240

500

100

5500

3500

120-150

 

SY-805-3

414-483

313-350

600

100

6000

3500

160-200

 

SY-805-4

506-572

413-463

800

100

6000

3500

225-250

 

SY-805-5

720-780

546-598

800

100

8000

3500

270-300

 

SY-805-6

1000-1100

833-917

800

100

10000

3500

360-400

 

SY-805-7A

1250-1375

1040-1146

1000

100

10000

3500

450-500

 

SY-805-7

1500-1650

1249-1375

1200

100

10000

3500

540-600

 

SY-805-8

1800-1980

1499-1650

1200

100

12000

3500

630-700

 
Tải về Tại đây

Sản phẩm liên quan